Tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Nhân dân tệ chính là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Trung Quốc, được viết tắt là CNY. Vậy, 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá nhân dân tệ có điểm gì khác so với các mệnh giá tiền tệ khác trên thị trường? Tất cả những thắc mắc này sẽ được giải đáp cụ thể ngay dưới bài viết sau.

Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) Với Các Đồng Tiền Khác

Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác. 

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:

Nhân Dân Tệ (¥)Chuyển đổi
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNY
Nhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNY
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNY
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNY
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY

Nhân Dân Tệ (CNY) là gì?

RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? 1 Yuan To VND?

Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày 13/04/2022, giá Tệ hôm nay được quy đổi như sau: 

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3595.02 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như:

  • 10 CNY = 35.950.20 VND
  • 100 CNY = 359.502.00 VND
  • 1000 CNY = 3.595.020.00 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.950.200.00 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.595.020.000.00 VND

Tại sao bạn nên theo dõi sự thay đổi của đồng Nhân dân tệ?

Theo dõi sự thay đổi về tỷ giá của đồng nhân dân tệ được chia làm 2 trường hợp cụ thể dưới đây:

Đối với trường hợp kinh doanh

Hiện nay, hoạt động giao thương giữa Trung Quốc và Việt Nam đang phong phú và đa dạng. Do đó, việc bạn các doanh nghiệp nắm được thay đổi tỷ giá của đồng nhân dân tệ và VND hàng ngày là hết sức quan trọng trong quá trình trao đổi hàng hóa.

Đối với du lịch

Nếu đi du lịch tại Trung Quốc, bắt buộc du khách sẽ phải sử dụng tiền Việt. Hầu hết các khu mua sắm nhỏ, các nhà hàng ở Trung Quốc chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt. Chỉ có những khách sạn, nhà hàng cao cấp mới nhận thanh toán bằng thẻ. Vậy nên, khi đi mua sắm/ ăn uống/ tham quan tại Trung Quốc, bạn nên mang theo số tiền mặt nhất định để thanh toán.

Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) Với Các Đồng Tiền Khác

Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác. 

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:

Nhân Dân Tệ (¥)Chuyển đổi
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNY
Nhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNY
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNY
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNY
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY

Địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ uy tín hiện nay

Nhiều người có nhu cầu đổi NDT nhưng không biết phải đổi ở đâu uy tín, TheBank đem đến cho bạn một vài gợi ý:

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu.

Hướng dẫn phân biệt tiền nhân dân tệ thật hay giả?

Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

  • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
  • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
  • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
  • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

Kết luận

Bài viết trên đây Vaytiennhanh247 đã giúp bạn giải đáp cho câu hỏi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Đây là yếu tố cơ bản bạn cần nắm để chủ động hơn khi đổi tiền. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết

Rate this post